A. Chuẩn bị
- Tải phần mềm SSP + FireBird :
Tại đây hoặc
tại đây
- Hiện nay SSP đã có phiên bản mới và đang được sử dụng :
Tải file tại đây
- Hướng dẫn cài đặt phần mềm Kế toán SSP.
Tải File
- Bài tập ghi sổ. Sử dụng cho phần mềm SSP.
Tải File
- Phần mềm máy in ảo tạo file pdf CutePDF dễ cài đặt và sử dụng.
Tải File
- Hướng dẫn thực hành SSP bằng Video
. Tải File tại đây
- Một số bài mẫu SSP đã hoàn thành đạt điểm cao :
Bài của Trần Quân :
GDrive : Tải File
Box : Tải File
MediaFire : Tải File
FShare : Tải File
Bài của Phan Tuấn Nam :
GDrive : Tải File
Box : Tải File
MediaFire : Tải File
FShare : Tải File
Bài tập SSP đã hoàn thành kết xuất file PDF : Tại đây
---o0o---
B. Thực hiện
1. Một số lỗi thường xảy ra khi làm việc với SSP
- Đối với XP : SSP hầu như ít xảy ra lỗi
- Đối với Win 7 : Rất hay xảy ra lỗi nên mình sẽ tập trung hướng dẫn xử lý lỗi đối với các bạn cài đặt SSP trên Win 7
a. Lỗi không đăng nhập được SSP - lỗi này hay gặp nhất và đôi khi xử lý cũng rất mất thời gian.
Mô tả như sau:
Nguyên nhân : Do FireBird chưa chạy.
Xử lý lỗi: Vào
Control Panel, kiểm tra xem FireBird đã chạy chưa, nếu chưa chạy thì theo các bước sau để khởi động FireBird
Sau khi FireBird đã chạy, mở lại chương trình SSP.
b. Lỗi không gõ tiếng Việt được khi sử dụng Unikey.
Xử lý : Click phải vào Icon Unikey chọn
Run as Administrator
c. Lỗi không tạo mới mã, danh mục, nghiệp vụ v.v
Mô tả lỗi : Khi bạn thêm bất kỳ thao tác nào thì SSP báo lỗi có phần -1 ở cuối
Nguyên nhân : Môi trường hoạt động của SSP chưa phù hợp
Xử lý lỗi : Thiết lập môi trường hoạt động cho SSP.
Click phải
Icon SSP chọn
Properties và thiết lập theo hình sau:
Click
Apply và
OK để kết thúc tùy chỉnh.
Đây là 3 lỗi phổ biến nhất mà mình biết và cách giải quyết mà mình thường áp dụng.
---o0o---
2. Thiết lập cơ sở dữ liệu cá nhân:
Trước khi thực hiện SSP, các bạn phải tạo cho mình 1 cơ sở dữ liệu để thực hiện xuyên suốt và khi đến hạn nộp thì cơ sở dữ liệu này sẽ được gửi cho thầy giáo chấm điểm.
2.1 Tạo lập file dữ liệu:
Mặc định file dữ liệu sẽ do SSP tạo theo đường dẫn sau:
C:\Program Files\SSP\Accounting 5.0\DB\accounting.GDB
Việc của các bạn là đổi tên file theo cấu trúc như sau:
"Lớp_Họ và tên_MSSV.GDB"
VD: DHKT7ELT_PhanTuanNam_11328931
2.2 Kiểm tra file dữ liệu và ghi nhận cho các phiên làm việc sau:
Chạy SSP
Chọn đường dẫn dữ liệu mới mà các bạn vừa tạo tại bước 2.1:
Kiểm tra lại file dữ liệu bằng cách Click Kết nối thử
Chương trình báo kết quả như trên thì các bạn có thể yên tâm thực hiện Bước 3 sau đây.
---o0o---
3. Thực hiện bài tập ghi sổ trên SSP:
Để thực hiện bài tập này nhanh chóng, các bạn nên in các file trong phần bài tập ghi sổ ra giấy
3.1 Thiết lập phiên làm việc:
-
Thiết lập thời gian làm việc: Yêu cầu của thầy là các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 03/2012; Có 2 cách:
Cách 1: Chọn ngay khi đăng nhập hệ thống SSP
Cách 2: Chọn sau khi đã đăng nhập hệ thống SSP
Menu
Quản trị, chọn
Thiết lập thông số hệ thống
Lưu ý : Nếu ô
Tháng (kỳ) đầu tiên bắt đầu sử dụng phần mềm này (tháng / năm) bị mờ đi thì bạn check chọn ô
Mở ra để sửa để hiện rõ và cho phép sửa thông tin về tháng 03/2012.
- Thiết lập Hồ sơ công ty: Bạn thiết lập Hồ sơ theo quy ước sau:
3.2 Thiết lập danh mục hàng hóa, khách hàng, tài sản cố định:
- Danh mục khách hàng:
- Danh mục hàng hóa - vật tư:
- Danh mục Tài sản cố định:
3.3 Nhập số dư đầu kỳ
a.
Nhập số dư đầu kỳ
- Nhập số dư tài khoản ban đầu:
- Số dư chi tiết ban đầu theo từng chứng từ : Nhập số dư đầu kỳ của
tài khoản 131, 331
- Số dư chi tiết ban đầu: Áp dụng cho một số tài khoản
Bạn chọn số tài khoản tương ứng mà bạn muốn nhập số dư đầu và nhập số dư đầu kỳ vào bên tương ứng.
- Số dư tài sản ban đầu: Với thao tác này, bạn phải lập
Danh mục tài sản trước mới nhập số dư tài sản vào được
- Tồn kho ban đầu:Tương tự như việc nhập số dư tài sản ban đầu, bạn phải lập
Danh mục hàng hóa (hàng tồn kho) trước khi nhập số dư ban đầu của hàng tồn kho
.
3.4 Nhập phát sinh trong kỳ
NV1 :
Phiếu thu số 111, ngày
4/3/2012 bán vải Công ty Thiên Nga, địa chỉ: 41 Nguyễn Du, Q.1, Tp.HCM, mã số
thuế: 0301034611, thu bằng tiền mặt, hoá đơn 846525, ký hiệu AA/12P, 4/3/2012.
Mã hàng
|
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WN269
|
Vải 269
|
Mét
|
257,00
|
13.700
|
3.520.900
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền hàng
|
|
|
|
3.520.900
|
|
Tiền thuế GTGT 10%
|
|
|
|
352.090
|
|
Tổng cộng tiền thanh toán
|
|
|
|
3.872.990
|
Thao tác :
Cây dữ liệu > Kế toán tiền mặt > Phiếu thu
Bước 1: Nhấp vào
Phiếu thu
Bước 2 : Điền các thông tin như trên hình. Lưu ý nhỏ đối với phần nhập liệu Tài khoản Nợ / Có thì khi bạn nhập xong dòng 1 (STT 1) thì
vào dấu cộng (+) ở giữa để thêm dòng 2 (STT 2); sau khi đã nhập xong thì chuyển sang bước 3 - Lập
Hóa đơn.
Bước 3 : Nhập thông tin hóa đơn; sau khi nhập đủ thông tin trên bảng (4) bạn nhấp vào
Chấp nhận (5) để hoàn tất việc lập hóa đơn.
Bước 4 : Bấm
Lưu - Đóng để kết thúc nghiệp vụ 1.
NV2 :
Mua vải của Công ty Dệt
Thành Công, địa chỉ số 12 Phan Đình Phùng, TP. Thái Bình, hoá đơn số 145672 mã
số thuế: 1000 123 446-1, ký hiệu AS/12P, 5/3/12, PNK101, 5/3/12, đã trả
bằng tiền mặt Phiếu Chi 112, 5/3/2012
Mã hàng
|
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WN491
|
Vải 491 (Tạo mã hàng hóa mới)
|
Mét
|
90.5
|
29.545
|
2.673.823
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
862,2
|
29.545
|
25.473.699
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
415
|
28.806
|
11.954.490
|
|
Cộng tiền hàng
|
|
|
|
40.102.012
|
|
Tiền thuế GTGT 10%
|
|
|
|
4.010.201
|
|
Tổng cộng tiền thanh toán
|
|
|
|
44.112.213
|
Thao tác :
Cây dữ liệu > Kế toán nhập xuất > Nhập hàng mua
Bước 1 : Nhấp vào
Nhập hàng mua để tạo phiếu nhập hàng mới;
Bước 2 : Nhập thông tin đầy đủ trên mẫu; Nghiệp vụ này phát sinh 1 hàng hóa mới, do đó phải tạo mã (tương tự như tạo mã hàng hóa ban đầu tại bước nhập số dư)
Bước 3 :Tạo hóa đơn mua vào - Click
Hóa đơn để xuất hiện bảng
Có sự khác biệt giữa việc tạo hóa đơn mua vào với hóa đơn bán ra; các bạn xem hình minh họa ở trên sẽ thấy... Hóa đơn mua vào thì không phải nhập dòng Chi tiết hàng hóa, đơn giá thành tiền ... SSP sẽ tự động lấy dữ liệu từ phiếu nhập để đưa ra số tiền cụ thể. Đặc biệt chú ý việc chọn
Phân loại hóa đơn.
Thao tác
: Cây dữ liệu > Kế toán tiền gửi > Giấy báo Nợ
Trước khi làm nghiệp vụ này, cần phân tích lại 1 chút cho phù hợp: Do hóa đơn này trên 20tr nên việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản chứ không chi bằng tiền mặt như trong đề yêu cầu.
NV3:
Chi trả tiền thuê gian
hàng hội chợ tại Công Viên Tao đàn, địa chỉ số 12 Huỳnh Phúc Kháng, TPHCM
Phiếu Chi 113, 5/3/2012, thanh toán theo hoá đơn GTGT số 456123, ký hiệu
BN/12P– 2/3/2012, mã số thuế
0100123400-1: Giá chưa thuế GTGT 2.000.000, thuế GTGT 10%: 200.000
Thao tác :
Cây dữ liệu > Kế toán tiền mặt > Phiếu chi
Lập
Hóa đơn tương tự nghiệp vụ 2
NV4:
Phiếu thu số 112, ngày 8/3/2012 bán vải cho Công ty Hải
Hạnh, địa chỉ 12 Tây Sơn, Hà Nội thu bằng tiền mặt, hoá đơn số 846526,
8/3/2012, mã số thuế 01 007 456 00-1
Mã hàng
|
Tên mặt
hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
289,50
|
32.000
|
9.264.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền
hàng
|
|
|
|
9.264.000
|
|
Tiền thuế
GTGT 10%
|
|
|
|
926.400
|
|
Tổng cộng
tiền thanh toán
|
|
|
|
10.190.400
|
Thao tác : Cây dữ liệu > Kế toán tiền mặt > Phiếu thu
NV5:
Mua vải của Công ty Dệt Thành Công, địa chỉ số 14 Quang
Trung, TP. Thái Bình, mã số thuế 1000 123 789 -1, PNK 102, 11/3/2012, hoá
đơn GTGT số 423756 ký hiệu PL2007N, 11/3/2012, chưa trả tiền người bán:
Mã hàng
|
Tên mặt
hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WN269
|
Vải WN269
|
Mét
|
532
|
12.727
|
6.770.764
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
415
|
28.806
|
11.954.490
|
|
Cộng tiền
hàng
|
|
|
|
18.725254
|
|
Tiền thuế
GTGT 10%
|
|
|
|
1.872.525
|
|
Tổng cộng
tiền thanh toán
|
|
|
|
20.597.779
|
NV6:
Ngày 12/3/2012 bán vải cho Công ty 28, địa chỉ 200 Cầu Giấy,
Hà Nội, hoá đơn số 846527, mã số thuế 0156789456-1, 12/3/2012, chưa thu
được tiền, khách hàng chấp nhận thanh toán.
Mã hàng
|
Tên mặt
hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
289,50
|
32.000
|
9.264.000
|
WN269
|
Vải 269
|
Mét
|
257,00
|
13.700
|
3.520.900
|
|
Cộng tiền
hàng
|
|
|
|
12.784.900
|
|
Tiền thuế
GTGT 10%
|
|
|
|
1.278.490
|
|
Tổng cộng
tiền thanh toán
|
|
|
|
14.063.390
|
NV7:
Phiếu Chi 114, 14/3/2012, trả nợ tiền mua vải của Công ty
Dệt Thành Công 20.000.000 đ
NV8:
Phiếu Chi 115, 14/3/2012,
nộp tiền mặt vào ngân hàng Vietcombank TP.HCM 20.000.000đ
NV9:
Giấy báo có của Ngân hàng
Vietcombank ngày 15/3/2012, Cty 28 đã thanh toán tiền hàng theo hoá đơn 846527, 12/3/2012: 14.063.390đ
NV10:
Phiếu Chi 116, 15/3/2012, tạm ứng lương đợt 1 cho nhân
viên văn phòng 9.000.000, nhân viên bán hàng 7.000.000.
NV11:
Phiếu Chi 117, 15/3/2012,
thanh toán tiền mua văn phòng phẩm cho Công ty Hưng Loan, 12 Minh Khai, TP.
Thái Bình, theo hoá đơn GTGT số 159763– 15/3/2012, ký hiệu PL/2012P: Giá chưa
thuế GTGT 1.2.000.000, thuế GTGT 10%: 120.000đ, mã số thuế của Công ty Hưng
Loan: 1000 123 753-1
NV12:
Mua một xe tải hiệu Daewoo,2 tấn, của Công ty DAEWOO Việt
Nam, mã số thuế 0148975612-1địa chỉ 14 Mỹ ĐÌnh Hà Nội, số tài khoản 421 156 789
4563 tại ngân hàng VietCombank hà nội,
sản xuất tại VN. Trị giá 180.000.000đ hoá đơn GTGT số 723895,
15/3/2012, ký hiệu NL/2012P đã làm ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản
qua ngân hàng Vietcombank TP.HCM
NV13:
Phiếu Chi 118, 16/3/2012,
thanh toán tiền lệ phí trước bạ xe tải Daewoo Biên lai lệ phí trược
bạ số 241139 ngày 16/3/2012: 2.600.000 và Biên lai lệ phí làm biển số
xe 654789 16/3/2012: 1.400.000đ
NV14:
Giấy nộp tiền bằng chuyển khoản tiền thuế môn bài năm 2007:
850.000đ, ngày 16/3/2012
NV15:
Phiếu Chi 119, 16/3/2012,
thanh toán tiền thuê văn phòng từ tháng 3/2012 đến 2/2013 cho Công ty
Metropolitan, địa chỉ 30 Nguyễn Khuyến, Hà Nội, mã số thuế 0112345687-1 theo
hoá đơn GTGT số853126, ký hiệu HN2007N – 15/3/2007: Giá chưa thuế GTGT
60.000.000, thuế GTGT 10%: 6.000.000đ
NV16:
Phiếu thu số 113, ngày 16/3/2012 bán vải cho Công ty 28 địa
chỉ 200 Cầu Giấy, Hà Nội, hoá đơn số 846528, mã số thuế 0156789456-1, 16/3/2012
Mã hàng
|
Tên mặt
hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
2.500
|
32.000
|
80.000.000
|
WN269
|
Vải 269
|
Mét
|
100
|
13.700
|
1.370.000
|
|
Cộng tiền
hàng
|
|
|
|
81.370.000
|
|
Tiền thuế
GTGT 10%
|
|
|
|
8.137.000
|
|
Tổng cộng
tiền thanh toán
|
|
|
|
89.507.000
|
NV17:
Phiếu thu số 114, ngày 17/3/2007 thu nợ (cũ) bán vải cho
Công ty 28 trong tháng 1/2007: 32.000.000đ
NV18:
Ngày 20/3/2012 bán vải cho Công ty 28 địa chỉ 200 Cầu Giấy, Hà
Nội, hoá đơn số 846529, mã số thuế 0156789456-1 , khách hàng chấp nhận
thanh toán sau 30 ngày.
Mã hàng
|
Tên mặt
hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
T.tiền
|
WNH481
|
Vải WNH481
|
Mét
|
8.500
|
31.000
|
263.500.000
|
|
Cộng tiền
hàng
|
|
|
|
263.500.000
|
|
Tiền thuế
GTGT 10%
|
|
|
|
26.350.000
|
|
Tổng cộng
tiền thanh toán
|
|
|
|
289.850.000
|
NV19:
Tiền lương phải trả cho CNV tháng 3/2012: nhân viên văn
phòng 20.000.000, nhân viên bán hàng 14.000.000.
NV20:
Công ty Trích BHXH, BHYT, Kinh phí công đoàn theo tỷ lệ
tiền lương quy định.
NV21:
Phiếu Chi 120, 25/3/2012,
thanh toán tiền lương đợt 2 của tháng 3/2012 cho CNV.
NV22:
Khấu hao Tài sản cố định tăng trong tháng 2/2012, gồm
máy vi tính 2 bộ: 35.000.000đ (mỗi bộ 17.500.000đ), và Máy photocopy
Toshiba 1 bộ 15.000.000đ. Hai loại
tài sản cố định bắt đầu tính khấu hao từ tháng 3/2012, thời gian
khấu hao là 3 năm. Biết rằng 1 máy vi tính sử dụng tại bộ phận quản
lý doanh nghiệp,1 máy cho bộ phận bán hàng. Máy Photocopy sử dụng tại bộ phận bán
hàng.
NV23:
Tính và hạch toán chi phí tiền thuê văn phòng tháng 3/2012.
NV24:
Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
NV25:
Lập Bảng tổng hợp
nhập xuất tồn hàng hoá tháng 3/2012.
NV26:
Tính tổng số phát sinh nợ, phát sinh có tất cả các tài khoản trong
sổ cái. Sau đó hãy xác định KQKD tháng 3/07.
NV27:
Lập
bảng cân đối phát sinh tháng 3/2012
NV28:
Lập Tờ khai nộp thuế GTGT tháng 3/2012 và các bảng kê mua
vào, bán ra có liên quan.
NV29:
Lập Báo cáo tài chính quý 1/2012.